Vì sao cần thuê nhà thầu khi chọn nguyên vật liệu?
v>
Đối với những khách hàng đã xây dựng nhà nhiều lần, chắc chắn những lợi ích của việc thuê nhà thầu không còn cần phải bàn cãi nhiều, tuy nhiên với những vị khách vẫn còn lăn tăn và phân vân về nhà thầu thì chúng tôi xin phép giải đáp cho các bạn nhé. Khi mới bắt đầu thi công công trình, chắc chắn bạn không thể lo toan được hết tất cả các hạng mục trong thi công, đông thời chuyên môn cũng không đủ, không thể hoàn thành công trình như mong muốn, đây cũng là lý do đầu tiên cần thuê nhà thầu.
Lý do thứ 2 cũng là điều quan trọng mà chúng ta cần lưu tâm nhất là về chi phí cho nguyên vật liệu. Dù làm gì đi chăng nữa, chi phí luôn luôn là vấn đề được chúng ta quan tâm hàng đầu, bởi lẽ đó, kinh phí cho nguyên vật liệu cũng không ngoại lệ, với những nhà thầu có chuyên môn và kinh nghiệm lâu năm trong nghề, họ chắc chắn sẽ đưa ra cho bạn những lời khuyên hữu ích nhất để lựa chọn được những vật liệu hoàn hảo, không những tiết kiệm mà còn chọn được những vật liệu vô cùng chất lượng nữa đấy nhé. Nghe qua đã thấy nhất định bản thân phải lựa chọn cho mình một nhà thầu khi thi công nhà ở rồi nhỉ.
Một lý do nữa không thể không kể đến là đối với nhà thầu có thâm niên lâu năm trong nghề sẽ có những bí mật riêng mà chỉ những người trong ngành xây dựng mới có thể biết được, thông qua đó, họ rất có thể sẽ giúp bạn được nhiều hơn những gì chúng ta tưởng đấy.
Giá vật liệu xây dựng tại Đắk Nông năm 2021
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 7/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 6/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 5/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 4/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 3/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 2/2021, xem TẠI ĐÂY
>> Chi tiết giá VLXD tại Đắk Nông Tháng 1/2021, xem TẠI ĐÂY
v>
Không để các bạn phải đợi lâu hơn nữa, để giúp các khách hàng có được sự dự trù kinh phí chính xác nhất, chúng tôi xin phép đưa ra những con số cụ thể nhất về giá vật liệu xây dựng Đắk Nông.
Báo giá thép xây dựng tại Hòa Bình mới nhất
Với vật liệu sắt thép ở Hòa Bình có 4 loại phổ biến là thép Việt Đức, thép Việt Ý, thép Hòa Phát, Việt Nhật. Mỗi loại sắt thép có mức chi phí khác nhau. Các loại thép này có mức chi phí gần tương đương với nhau, có cách nhau về giá thì cũng không đáng kể nhiều. Giá của thép Việt Nhật với thép cuộn phi 6 có giá là 15.400 VNĐ /1 cây.
1. Bảng giá thép tại Hòa Phát tại Đắk Nông mới nhất 2021
Hòa Phát là 1 trong số ít công ty thép sử dụng công nghệ cao, khép kín và dây chuyền hiện đại của thế giới để sản xuất thép xây dựng. Chất lượng thép tiêu chuẩn quốc tế, máy móc sản xuất thép của Hòa Phát sử dụng công nghệ tân tiến nhất. Sản phẩm được kiểm nghiệm nghiêm suốt quá trình sản xuất đến khi thành phẩm. Được mọi người đánh giá có khả năng chịu lực tốt, chống bào mòn, và không bị rỉ sét
Tại Đắk Nông, Thép Hòa Phát là 1 trong những sự lựa chọn hang đầu của các nhà thầu và các nhà đầu tư. Để có thể tối ưu chi phí cho công trình của mình Xây Dựng Số xin gửi đến các nhà đầu tư, nhà thầu bảng giá Thép Hòa Phát được cập nhật mới nhất dưới đây.
STT |
CHỦNG LOẠI |
CB240 |
CB300 |
CB400 |
1 |
Thép D6 |
15.890 |
– |
– |
2 |
Thép D8 |
15.890 |
– |
– |
3 |
Thép D10 |
– |
113.829 |
113.818 |
4 |
Thép D12 |
– |
159.913 |
161.602 |
5 |
Thép D14 |
– |
221.214 |
221.870 |
6 |
Thép D16 |
– |
289.172 |
289.752 |
7 |
Thép D18 |
– |
364.538 |
364.269 |
8 |
Thép D20 |
– |
451.272 |
451.844 |
9 |
Thép D22 |
– |
541.578 |
546.929 |
10 |
Thép D25 |
– |
709.541 |
712.924 |
11 |
Thép D28 |
– |
891.520 |
888.026 |
2. Bảng giá thép tại Pomina tại Đắk Nông mới nhất 2021
Pomina hiện đang là công ty sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại nước ta. Là một thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay, bởi vậy mà không khó nhận ra rằng sản phẩm mang nhiều ưu điểm nổi bật. Pomina chuyên cung cấp các loại thép chất lượng cao với giá bình ổn nhất.
STT |
CHỦNG LOẠI |
POMINA CB 300 |
POMINA CB 400 |
1 |
Thép cuộn Ø 6 |
14.800 |
14.800 |
2 |
Thép cuộn Ø 8 |
14.800 |
14.800 |
3 |
Thép cuộn Ø 10 |
117.800 |
131.400 |
4 |
Thép cuộn Ø 12 |
181.600 |
188.500 |
5 |
Thép cuộn Ø 14 |
252.200 |
257.200 |
6 |
Thép cuộn Ø 16 |
328.300 |
335.600 |
7 |
Thép cuộn Ø 18 |
415.700 |
422.600 |
8 |
Thép cuộn Ø 20 |
515.300 |
524.400 |
9 |
Thép cuộn Ø 22 |
– |
633.900 |
10 |
Thép cuộn Ø 25 |
– |
825.900 |
11 |
Thép cuộn Ø 28 |
– |
1.029.900 |
12 |
Thép cuộn Ø 32 |
– |
1.359.600 |
3. Bảng giá thép tại Miền Nam tại Đắk Nông mới nhất 2021
Thép Miền Nam là mác thép được ưa chuộng không chỉ khu vực phía Nam mà còn được tin dùng trên cả nước. Với dây chuyền sản xuất tân tiến, luôn được kiệm nghiệm chặt chẽ từ khâu sản xuất đến khi thành phẩm. Thép Miền Nam luôn đạt được chất lượng cao đạt tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế.
STT |
CHỦNG LOẠI |
MIỀN NAM CB300 |
MIỀN NAM CB400 |
1 |
Thép cuộn Ø 6 |
14.900 |
14.900 |
2 |
Thép cuộn Ø 8 |
14.900 |
14.900 |
3 |
Thép cuộn Ø 10 |
118.200 |
132.000 |
4 |
Thép cuộn Ø 12 |
184.600 |
190.400 |
5 |
Thép cuộn Ø 14 |
255.100 |
258.500 |
6 |
Thép cuộn Ø 16 |
315.700 |
342.000 |
7 |
Thép cuộn Ø 18 |
410.100 |
427.900 |
8 |
Thép cuộn Ø 20 |
517.900 |
528.000 |
9 |
Thép cuộn Ø 22 |
620.900 |
638.400 |
10 |
Thép cuộn Ø 25 |
831.000 |
828.800 |
11 |
Thép cuộn Ø 28 |
– |
1.045.800 |
12 |
Thép cuộn Ø 32 |
– |
1.359.900 |
4. Bảng giá thép tại Việt Nhật tại Đắk Nông mới nhất 2021
Thép Việt Nhật được thị trường rất ưa chuộng,với tính năng chịu lực phù hợp nhiều vị trí trong công trình. Với dây chuyền sản xuất và trang thiết bị đồng bộ mới theo công nghệ Nhật Bản. Nhiều năm qua, Việt Nhật đã sản xuất và cung cấp hàng triệu tấn thép với chất lượng cao và bình ổn giá nhất.
Sau đây, chúng tôi muốn đưa ra bảng giá thép xây dựng hiện nay của công ty Việt Nhật tại tỉnh Đắk Nông
STT |
CHỦNG LOẠI |
CB300 |
CB400 |
1 |
Thép cuộn Ø 6 |
15.400 |
15.400 |
2 |
Thép cuộn Ø 8 |
15.400 |
15.400 |
3 |
Thép cuộn Ø 10 |
191.600 |
139.500 |
4 |
Thép cuộn Ø 12 |
191.600 |
266.400 |
5 |
Thép cuộn Ø 14 |
261.400 |
266.300 |
6 |
Thép cuộn Ø 16 |
332.700 |
346.300 |
7 |
Thép cuộn Ø 18 |
428.600 |
432.100 |
8 |
Thép cuộn Ø 20 |
532.500 |
531.100 |
9 |
Thép cuộn Ø 22 |
638.300 |
649.000 |
10 |
Thép cuộn Ø 25 |
843.400 |
849.100 |
11 |
Thép cuộn Ø 28 |
– |
1.069.000 |
12 |
Thép cuộn Ø 32 |
– |
1.400.500 |
5. Bảng giá thép VIệt Úc tại Đắk Nông mới nhất 2021
Thép Việt Úc ký hiệu là HVUC, hoạt động gần 30 năm trong ngành thép.Trong nhiều năm qua thép Việt Úc luôn nổi tiếng trong ngành thép xây dựng.Các thành phẩm của Việt Úc luôn đạt tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế, dựa vào quy trình kiểm nghiệm chặt chẽ.Tại Đắk Nông mới đây Sở Xây dựng của tỉnh đã đưa ra bảng giá thép Việt Úc tại đây, mời quý khách cùng tham khảo.
STT |
CHỦNG LOẠI |
THÉP VIỆT ÚC CB300 |
THÉP VIỆT ÚC CB400 |
1 |
Thép Ø 6 |
18.200 |
18.200 |
2 |
Thép Ø 8 |
18.200 |
18.200 |
3 |
Thép Ø 10 |
115.300 |
126.700 |
4 |
Thép Ø 12 |
182.000 |
179.900 |
5 |
Thép Ø 14 |
235.700 |
147.300 |
6 |
Thép Ø 16 |
309.700 |
325.700 |
7 |
Thép Ø 18 |
404.600 |
410.200 |
8 |
Thép Ø 20 |
499.800 |
506.700 |
9 |
Thép Ø 22 |
609.100 |
608.200 |
10 |
Thép Ø 25 |
795.100 |
796.500 |
11 |
Thép Ø 28 |
– |
1.010.200 |
12 |
Thép Ø 32 |
– |
1.315.600 |
6. Bảng giá thép Việt Mỹ tại Đắk Nông mới nhất 2021
Với tiền thân là Thép Miền Trung Thép Việt Mỹ ngày càng lớn mạnh, phát triển mạnh mẽ với công nghệ sản xuất hiện đại. Với mục tiêu vươn tầm ra thế giới Thép Việt Mỹ lớn mạnh và phát triển không ngừng với chuỗi sản xuất thép hiện đại cung cấp hàng triệu tấn thép cho cả trong và ngoài nước. Có mặt trên thị trường thép hơn 20 năm, Thép Việt Mỹ cung cấp đa dạng các loại thép. Dịch bệnh diễn biến phức tạp khiến cho giá thành vật liệu xây dựng tăng nhẹ. Để giúp các bạn có thể tham khảo, tối ưu chi phí cho công trình của mình Xây Dựng Số xin gửi tới các bạn báo giá Thép Việt Mỹ mới nhất tại Đắk Nông.
STT |
CHỦNG LOẠI |
VIỆT MỸ CB300 |
VIỆT MỸ CB 400 |
1 |
Thép cuộn Ø 6 |
14.200 |
14.200 |
2 |
Thép cuộn Ø 8 |
14.200 |
14.200 |
3 |
Thép cuộn Ø 10 |
110.600 |
127.000 |
4 |
Thép cuộn Ø 12 |
174.000 |
179.000 |
5 |
Thép cuộn Ø 14 |
238.400 |
245.500 |
6 |
Thép cuộn Ø 16 |
302.700 |
321.300 |
7 |
Thép cuộn Ø 18 |
394.200 |
405.600 |
8 |
Thép cuộn Ø 20 |
– |
501.200 |
9 |
Thép cuộn Ø 22 |
– |
604.700 |
10 |
Thép cuộn Ø 25 |
– |
786.400 |
11 |
Thép cuộn Ø 28 |
– |
988.700 |
12 |
Thép cuộn Ø 32 |
– |
1.292.400 |
Trước tiên là về xi măng. Nếu kể về vật liệu xây dựng không có xi măng thì phải nói là 1 thiếu sót cực kí lớn. Không có xi măng, công trình không thể thi công được. Một số loại xi măng có thể kể đến như: xi măng Bỉm Sơn, xi măng sông Thao, … Mức giá cũng rất hợp túi tiền, một số con số có thể kể đến như:
• Xi măng Thăng Long: 70.000/ bao 50kg
• Xi măng Holcim: 90.000/ bao 50kg
• Xi măng trắng Thái Lan: 105.000/ bao 50kg
• Xi măng Nghi Sơn: 75.000/ bao 50kg
• Xi măng Hà Tirn xây tô: 85.000/ bao 50kg
Vật liệu tiếp theo cũng không thể không nhắc tới đó là cát. Kết hợp với nước, cát giúp công trình vững vàng và tạo mối liên kết với nhau. Một số loại cát như:
• Cát bê tông rửa vàng: 270,000đ/m3
• Cát bê tông rửa thường: 2000,000đ/m3
• Cát Tây Tô: 200,000đ/m3
• Cát san lấp: 250.000/m3
Trên đây là một số số liệu chúng tôi thu thập về giá vật liệu xây dựng tại Đắk Nông. Rất mong những thông tin này sẽ giúp ích được các bạn nhiều trong việc dự trù kinh phí xây dựng cho ngôi nhà của chính mình. Nếu có bất kì thắc mắc nào, hãy liên hệ timthauxaydung.com. vn để được giải đáp nhé. Chúc các bạn thành công.